Mẫu sổ sách kế toán hộ kinh doanh là một trong những nội dung nhận được sự quan tâm rất lớn từ các hộ kinh doanh, các cá nhân kinh doanh quan tâm đến. Tại thông tư 88/2021/TT-BTC đã quy định về các biểu mẫu kế toán dành cho các hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh áp dụng. Hãy cùng Kế toán Thuận Việt xem qua bài viết dưới đây để hiểu rõ, nắm bắt chi tiết về các biểu mẫu mẫu sổ sách kế toán hộ kinh doanh nhé.
Mục lục
Trường hợp hộ kinh doanh nộp thuế kê khai và mở sổ sách kế toán
Phương pháp kê khai là phương pháp khai, tính thuế theo tỷ lệ phần trăm doanh thu thực tế phát sinh theo kỳ tháng hoặc theo quý. Theo phương pháp kê khai theo thông tư 40/2021/TT-BTC, từ năm 2022, các hộ kinh doanh có quy mô lớn thì phải nộp thuế và phải mở sổ sách kế toán theo Thông tư số 88/2021/TT-BTC.
Các hộ kinh doanh muốn sử dụng hóa đơn làm sổ sách kế toán phải làm theo phương pháp kê khai thông tư 88. Nếu hộ kinh doanh chưa đáp ứng được quy mô lớn nhưng muốn thực hiện theo phương pháp kê khai thì hãy trực tiếp làm đơn và gửi cho cơ quan quản lý thuế để được xem xét.
Những hộ kinh doanh quy mô nhỏ hoặc vừa có thể lựa chọn 1 trong 2 cách nộp thuế đó là: phương pháp kê khai hoặc thuế khoán.
Căn cứ theo Điều 2 và Điều 3 của Thông tư 40/2021/TT-BTC quy định về hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh quy mô lớn như sau: Hộ kinh doanh quy mô lớn về doanh thu, lao động đáp ứng từ mức cao nhất về tiêu chí của doanh nghiệp siêu nhỏ trở lên.
- Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh trong lĩnh vực lâm nghiệp, thủy sản, nông nghiệp, lĩnh vực công nghiệp và xây dựng có số lao động tham gia bảo hiểm xã hội bình quân năm từ 10 người trở lên hoặc là tổng doanh thu của năm liền kề trước từ 3 tỷ đồng trở lên.
- Những hộ kinh doanh trong lĩnh vực thương mại hoặc dịch vụ, có số lao động tham gia bảo hiểm xã hội bình quân từ 10 người trở lên hoặc là tổng doanh thu của năm liền kề trước từ 10 tỷ đồng trở lên.
>> Xem thêm: Tổng hợp những loại tài liệu kế toán cần phải lưu trữ
7 mẫu sổ sách kế toán hộ kinh doanh theo thông tư 88/2021/TT-BTC
1. Mẫu sổ sách kế toán hộ kinh doanh về doanh thu bán hàng, dịch vụ
HỘ, CÁ NHÂN KINH DOANH:……
Địa chỉ:……………………………………….. |
Mẫu số S1-HKD
(Ban hành kèm theo Thông tư số 88/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
SỔ CHI TIẾT DOANH THU BÁN HÀNG HÓA, DỊCH VỤ
Tên địa điểm kinh doanh: ………………….
Năm:……………………..
Ngày, tháng ghi sổ | Chứng từ | Diễn giải | Doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ chia theo danh mục ngành nghề | Ghi chú | |||||||||||
Số hiệu | Ngày, tháng | Phân phối, cung cấp hàng hóa | Dịch vụ, xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu | Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hóa, xây dựng có bao thầu nguyên vật liệu | Hoạt động kinh doanh khác | ||||||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | …. | 4 | 5 | … | 7 | 8 | … | 10 | … | 12 |
Tổng cộng |
– Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến trang ……….
– Ngày mở sổ: ………….
NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký, họ tên) | Ngày … tháng … năm …
NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH/CÁ NHÂN KINH DOANH (Ký, họ tên, đóng dấu) |
2. Mẫu sổ sách kế toán hộ kinh doanh chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
HỘ, CÁ NHÂN KINH DOANH:…..
Địa chỉ:……………………………………….. |
Mẫu số S2-HKD
(Ban hành kèm theo Thông tư số 88/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
Tên vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa: ………………..
Năm ………….……
Chứng từ | Diễn giải | Đơn vị tính | Đơn giá | Nhập | Xuất | Tồn | Ghi chú | ||||
Số hiệu | Ngày, tháng | Số lượng | Thành tiền | Số lượng | Thành tiền | Số lượng | Thành tiền | ||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Số dư đầu kỳ | |||||||||||
Cộng phát sinh trong kỳ | X | X | |||||||||
Số dư cuối kỳ | X | X | X | X |
– Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến trang …..
– Ngày mở sổ: ……
NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký, họ tên) | Ngày … tháng … năm …
NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH/CÁ NHÂN KINH DOANH (Ký, họ tên, đóng dấu)
|
3. Mẫu sổ sách kế toán hộ kinh doanh về chi phí sản xuất
Ộ, CÁ NHÂN KINH DOANH:…………………
Địa chỉ:……………………………………………………… |
Mẫu số S3-HKD
(Ban hành kèm theo Thông tư số 88/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
Tên địa điểm kinh doanh: ……………
Năm …………………
Ngày, tháng ghi sổ | Chứng từ | Diễn giải | Tập hợp chi phí theo các yếu tố sản xuất, kinh doanh | ||||||||
Số hiệu | Ngày tháng | Tổng số tiền | Chia ra | ||||||||
Chi phí nhân công | Chi phí điện | Chi phí nước | Chi phí viễn thông | Chi phí thuê kho bãi, mặt bằng kinh doanh | Chi phí quản lý (chi phí văn phòng phẩm, công cụ, dụng cụ..) | Chi phí khác (hội nghị, công tác phí, thanh lý, nhượng bán tài sản cố định, thuê ngoài khác,…) | |||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Số phát sinh trong kỳ | |||||||||||
Tổng cộng |
– Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến trang …
– Ngày mở sổ: ….
NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký, họ tên) | Ngày … tháng … năm …
NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH/CÁ NHÂN KINH DOANH (Ký, họ tên, đóng dấu) |
4. Mẫu sổ sách kế toán hộ kinh doanh theo dõi tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế với NSNN
HỘ, CÁ NHÂN KINH DOANH:….
Địa chỉ:………………………………. |
Mẫu số S4-HKD
(Ban hành kèm theo Thông tư số 88/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
SỔ THEO DÕI TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỤ THUẾ VỚI NSNN
Loại thuế:…………………
Năm: …………….
Đơn vị tính:…..
Chứng từ | Diễn giải | Số thuế phải nộp | Số thuế đã nộp | Ghi chú | |
Số hiệu | Ngày, tháng | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 |
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ |
|||||
Cộng số phát sinh trong kỳ
Số dư cuối kỳ |
– Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến trang …
– Ngày mở sổ: …
NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký, họ tên) | Ngày … tháng … năm …
NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH/ CÁ NHÂN KINH DOANH (Ký, họ tên, đóng dấu) |
5. Mẫu sổ sách kế toán hộ kinh doanh theo dõi tình hình thanh toán lương và các khoản nộp theo lương của người lao động
HỘ, CÁ NHÂN KINH DOANH:…………….
Địa chỉ:……………………………………………. |
Mẫu số S5-HKD
(Ban hành kèm theo Thông tư số 88/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
SỔ THEO DÕI TÌNH HÌNH THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN NỘP THEO LƯƠNG CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG
Năm…………………..
Ngày, tháng ghi sổ | Chứng từ | Diễn giải | Tiền lương và thu nhập của người lao động | BHXH | BHYT | BHTN | …. | |||||||||
Số hiệu | Ngày, tháng | Số phải trả | Số đã trả | Số còn phải trả | Số phải trả | Số đã trả | Số còn phải trả | Số phải trả | Số đã trả | Số còn phải trả | Số phải trả | Số đã trả | Số còn phải trả | |||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
– Số dư đầu kỳ
– Số phát sinh trong kỳ ……….
– Cộng số phát sinh trong kỳ – Số dư cuối kỳ |
– Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến trang …
– Ngày mở sổ: …
NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký, họ tên) | Ngày … tháng … năm …
NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH/CÁ NHÂN KINH DOANH (Ký, họ tên, đóng dấu) |
6. Mẫu sổ sách kế toán hộ kinh doanh quỹ tiền mặt
HỘ, CÁ NHÂN KINH DOANH:…………………
Địa chỉ:………………………………………………. |
Mẫu số S6-HKD
(Ban hành kèm theo Thông tư số 88/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
SỔ QUỸ TIỀN MẶT
Loại quỹ: …………….
Ngày, tháng ghi sổ | Ngày, tháng chứng từ | Số hiệu chứng từ | Diễn giải | Số tiền | Ghi chú | |||
Thu | Chi | Thu | Chi | Tồn | ||||
A | B | C | D | E | 1 | 2 | 3 | F |
– Số dư đầu kỳ
– Số phát sinh trong kỳ |
x | x | ||||||
– Cộng số phát sinh trong kỳ | x | x | ||||||
– Số dư cuối kỳ | x | x | x |
– Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến trang …
– Ngày mở sổ: …
NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký, họ tên) | Ngày … tháng … năm …
NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH/CÁ NHÂN KINH DOANH (Ký, họ tên, đóng dấu) |
7. Mẫu sổ sách kế toán hộ kinh doanh tiền gửi ngân hàng
HỘ,CÁ NHÂN KINH DOANH:…………
Địa chỉ:………………………………………. |
Mẫu số S7-HKD
(Ban hành kèm theo Thông tư số 88/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Bộ Tài chính) |
SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
Nơi mở tài khoản giao dịch: …………….
Số hiệu tài khoản tại nơi gửi: …………..
Ngày, tháng ghi sổ | Chứng từ | Diễn giải | Số tiền | Ghi chú | |||
Số hiệu | Ngày, tháng | Thu (gửi vào) | Chi (rút ra) | Còn lại | |||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | F |
– Số dư đầu kỳ
– Số phát sinh trong kỳ |
|||||||
– Cộng số phát sinh trong kỳ | x | x | |||||
– Số dư cuối kỳ | x | x | x |
– Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến trang …
– Ngày mở sổ: …
NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký, họ tên) | Ngày … tháng … năm …
NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH/CÁ NHÂN KINH DOANH (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Hướng dẫn sổ sách kế toán cho hộ kinh doanh theo Thông tư 88
Tùy vào lĩnh vực kinh doanh mà sẽ có những mức thuế khác nhau được đặt ra. Sau đây, hãy cùng với Thuận Việt tìm hiểu cách tính thuế hộ kinh doanh khi phải nộp theo phương pháp kê khai.
Số thuế GTGT phải nộp = doanh thu tính thuế GTGT x tỷ lệ % thuế GTGT
Số thuế thu nhập cá nhân phải nộp được tính bằng doanh thu tính thuế TNCN x tỷ lệ % thuế TNCN.
Doanh thu tính thuế
Doanh thu tính thuế GTGT và doanh thu tính thuế thu nhập cá nhân đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh là doanh thu bao gồm thế.
Tỷ lệ % thuế tính trên doanh thu
Tỷ lệ thuế được tính trên doanh thu bao gồm tỷ lệ thuế GTGT và tỷ lệ thuế TNCN áp dụng chi tiết cho từng lĩnh vực, từng ngành nghề theo hướng dẫn có tại Phụ lục I, được ban hành kèm với Thông tư 40/2021/TT-BTC.
- Trong trường hợp các hộ kinh doanh, các cá nhân kinh doanh hoạt động trên nhiều lĩnh vực, ngành nghề khác nhau thì hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh phải thực hiện khai và tính thuế theo tỷ lệ thuế tính trên doanh thu áp dụng đối với từng lĩnh vực và ngành nghề đó.
- Trong những trường hợp hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh không thể xác định được doanh thu tính thuế của từng lĩnh vực hay ngành nghề, hoặc xác định không phù hợp với thực tế kinh doanh, thì cơ quan thuế sẽ thực hiện ấn định doanh thu tính thuế của từng lĩnh vực theo quy định của pháp luật về quản lý thuế.
Biểu mẫu kê khai hàng quý
Hồ sơ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh theo mẫu số 01/CNKD được ban hành kèm theo Thông tư 40/2021/TT-BTC. Phụ lục Bảng kê hoạt động kinh doanh trong kỳ của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh (áp dụng cho những đối tượng hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo quy định phương pháp kê khai) theo mẫu số 01 – 2/BK – HĐKD ban hành theo Thông tư này.
- Đối với những trường hợp hộ kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai căn cứ xác định được doanh thu theo xác nhận của cơ quan chức năng, thì không cần phải nộp phụ lục bảng kê mẫu số 01-2/BK – HĐKD được ban hành kèm theo Thông tư này.
- Một số ngành nghề, lĩnh vực có căn cứ được xác định doanh thu theo xác nhận của các cơ quan chức năng theo thực tế phát sinh trong thời gian gần đây như: dịch vụ tàu du lịch có quản lý giá và hoạt động xuất bến, sản xuất điện mặt trời, điều phối tàu của cơ quan chức năng tại địa phương,…
>> Xem thêm:
- Đào tạo kế toán chuyên nghiệp TPHCM
- Dịch vụ kế toán trọn gói, giá cạnh tranh
- Dịch vụ làm sổ sách kế toán chuyên nghiệp, giá rẻ TPHCM
Trên đây là những thông tin về các mẫu sổ sách kế toán hộ kinh doanh theo Thông tư 88/2021 mà dịch vụ Kế toán Thuận Việt đã chia sẻ. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp ích được cho bạn trong công việc của mình. Nếu bạn còn thắc mắc hoặc cần hỗ trợ, hãy liên hệ với Thuận Việt để được tư vấn chi tiết nhất.